Thư viện Trường Tiểu học Cát Hưng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ PHƯƠNG NGA
     Luyện đọc lớp 1 : Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 / Lê Phương Nga (ch.b.), Trần Thị Quỳnh Nga .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục việt Nam , 2021 .- 71 tr. : tranh vẽ ; 27 cm
/ 30000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Tập đọc.  3. Lớp 1.
   I. Lê Phương Nga.   II. Trần Thị Quỳnh Nga.
   372.4 LPN.LD 2021
    ĐKCB: TK.0827 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0828 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0829 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0830 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0831 (Sẵn sàng)  
2. LÊ PHƯƠNG NGA
     Dạy học ngữ pháp ở tiểu học / Lê Phương Nga .- H. : Giáo dục , 1998 .- 188tr ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích chương trình và các tài liệu dạy học ngữ pháp như sách giáo khoa, sách giáo viên. Phân tích thực tế dạy học ngữ pháp ở tiểu học hiện nay và gợi ý về việc tổ chức dạy học các kiểu bài và các nội dung ngữ pháp ở tiểu học, một số nguyên tắc và thủ thuật dạy học ngữ pháp
/ 10000đ

  1. [Sách tham khảo]  2. |Sách tham khảo|  3. |Tiểu học|  4. Tiếng Việt|  5. Ngữ pháp|
   KPL LPN.DH 1998
    ĐKCB: TK.0501 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0502 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0503 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0504 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0505 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0506 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0507 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0508 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0509 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0510 (Sẵn sàng)  
3. LÊ PHƯƠNG NGA
     Dạy học tập đọc ở tiểu học / Lê Phương Nga .- Tái bản lần 2 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 327tr ; 21cm
   Phụ lục: tr. 279-286. - Thư mục: tr. 322-324
  Tóm tắt: Nhiệm vụ và những hiểu biết mà người giáo viên cần có để tổ chức dạy học tập đọc ở tiểu học. Cách tổ chức dạy học như: Công việc chuẩn bị trước giờ lên lớp, hình thành và luyện kĩ năng đọc, tổ chức dạy học đọc cho HS trong giờ học
/ 15300đ

  1. [Tập đọc]  2. |Tập đọc|  3. |Sách giáo viên|  4. Tiểu học|  5. Phương pháp giảng dạy|
   KPL LPN.DH 2003
    ĐKCB: TK.0432 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0433 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0434 (Sẵn sàng)